Xu Hướng 10/2023 # Các Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Hình # Top 14 Xem Nhiều | Xikz.edu.vn

Xu Hướng 10/2023 # Các Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Hình # Top 14 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Các Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Hình được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Xikz.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Các thông số kỹ thuật của thép hình

Thép hình là loại thép thường được sử dụng trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, xử lý nền móng các công trình được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn chất lượng JIS3101 – Ss400 qua nhiều công đoạn xử lý như: xử lý quặng, tạo quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu, cán và tạo thành phẩm.

Hiện nay, VNTF đang cung cấp các dịch vụ thi công – cho thuê – mua bán thép hình Toàn Quốc.

Bạn đang xem: Các thông số kỹ thuật của thép hình

Thông số kỹ thuật thép hình chữ U

Thông số kỹ thuật thép hình chữ I

Thông số kỹ thuật thép hình chữ H

Thông số kỹ thuật thép hình chữ V, L

Thông số kỹ thuật thép tấm chống trượt

Thông số kỹ thuật thép hình chữ U

Xuất xứ: Nga, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc, VIệt Nam, Thái Lan

Tiêu chuẩn: GOST, JIS, GB, KS, TCVN, EN

Mô tả : Chiều cao bụng : 50 – 380 mm Chiều cao cánh : 25 – 100 mm Chiều dài : 6000 – 12000 mm

Bảng quy cách thép hình chữ U:

Thép hình chữ U: kích thước thông dụng

H (mm)

B (mm) t1(mm) L (m)

W (kg/m)

50 32 4,4 6 4,48 60 36 4,4 6 5,90 80 40 4,5 6 7,05 100 46 4,5 6 8,59 120 52 4,8 6 10,48 140 58 4,9 6 12,30 150 75 6,5 6 18,60 160 64 5 6 14,20 180 68 6 12 18.16 180 68 6.5 12 18.4 180 75 5,1 12 17.4 200 73 6,0 12 21,30 200 73 7,0 12 23,70 200 76 5,2 12 18,40 200 80 7,5 12 24,60 240 90 5,6 12 24 250 90 9 12 34,60 250 78 6.8 12 25,50 280 85 9,9 12 34,81 300 90 9 12 38,10 300 88 7 12 34.6 300 90 12 12 48.6 380 100 10.5 12 54.5

Thông số kỹ thuật thép hình chữ I

Xuất xứ: Nga, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đoài loan, Việt Nam, Thái Lan

Tiêu chuẩn: GOST, JIS, ASTM/ASME, BS, KS, EN, TCVN

Mô tả :

Chiều cao thân : 100 – 900 mm

Chiều rộng cánh : 55 – 300 mm

Chiều dài : 6000 – 12000 mm

Bảng quy cách thép hình chữ I:

Thép hình chữ I: Kích thướt thông dụng và độ dày tiêu chuẩn . H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (m) W (kg/m) 100 55 4.5 6.5 6 9.46 120 64 4.8 6.5 6 11.5 150 75 5 7 12 14,0 194 150 6 9 12-Jun 30.6 198 99 4.5 7 12-Jun 18,2 200 100 5,5 8 12-Jun 21,3 248 124 5 8 12-Jun 25.7 250 125 6 9 12 29,6 298 149 5.5 8 12 32,0 300 150 6,5 9 12 36,7 346 174 6 9 12 41,4 350 175 7 11 12 49,6 396 199 7 11 12 56,6 400 200 8 13 12 66,0 446 199 8 13 12 66,2 450 200 9 14 12 76,0 482 300 11 15 12 111,0 496 199 9 14 12 79,5 500 200 10 16 12 89,6 500 300 11 18 12 128,0 588 300 12 20 12 147,0 596 199 10 15 12 94,6 600 200 11 17 12 106,0 600 300 12 20 12 151,0 700 300 13 24 12 185,0 800 300 14 26 12 210 900 300 16 28 12 243

Thông số kỹ thuật thép hình chữ H

Xuất xứ: Nga, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan

Tiêu chuẩn: GOST, JIS, Q, BS, KS, TCVN, EN

Mô tả :

Chiều cao thân : 100 – 900 mm

Chiều rộng cánh : 50 – 400 mm

Chiều dài : 6000 – 12000 mm

Bảng quy cách thép hình chữ H:

Thép hình chữ H: kích thướt thông dụng và độ dày tiêu chuẩn H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (m) W (kg/m) 100 100 6 8 12-Jun 17,2 125 125 6.5 9 12-Jun 23,8 150 150 7 10 12-Jun 31,5 175 175 7.5 11 12-Jun 40.4 194 150 6 9 12-Jun 30.6 200 200 8 12 12-Jun 49,9 244 175 7 11 12-Jun 44.1 244 252 11 11 12-Jun 64.4 250 250 9 14 12-Jun 72,4 294 200 8 12 12-Jun 56.8 300 300 10 15 12 94 350 350 12 19 12 137 400 400 13 21 12 172 588 300 12 20 12 151

Thông số kỹ thuật thép hình chữ V, L

Xuất xứ: Nga, Mỹ , Nhật, Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan

Tiêu chuẩn: JIS, Q, KS, TCVN, EN

Mô tả :

Chiều cao cánh : 25 – 250 mm. Độ dày cánh : 2 – 25 mm. Chiều dài : 6000 – 12000 mm.

Bảng quy cách thép hình chữ V, L:

Tìm hiểu thêm: Bảng tra ứng suất cho phép của thép hình

Thép hình chữ V, L: kích thước thông dụng H(mm) B(mm) T(mm) L (m) W(kg/m) 20 20 3 6 0852852386 6 1.12 25 25 4 6 145 30 30 3 6 1.36 30 30 4 6 1.78 40 40 3 6 1.85 40 40 4 6 2.42 40 40 5 6 2.97 50 50 3 6 2.5 50 50 4 6 2.7 50 50 5 6 3.6 60 60 5 6 4.3 63 63 5 6 4.6 63 63 6 6 5.4 65 65 6 6 5.7 70 70 5 6 5.2 70 70 6 6 6.1 75 75 6 6 6.4 75 75 8 6 8.7 80 80 6 6 7 80 80 7 6 8.51 80 80 8 6 9.2 90 90 8 6 10.9 100 100 7 6 10.48 100 100 8 6 11.83 100 100 10 6 15 100 100 12 6 17.8 120 120 8 6 14.7 125 125 10 6 19.1 125 125 12 6 22.7 130 130 9 6 17.9 130 130 12 6 23.4 130 130 15 6 36.75 150 150 12 6 27.3 150 150 15 6 33.6 175 175 12 6 31.8 175 175 15 6 39.4 200 200 15 6 45.3 200 200 20 6 59.7 200 200 25 6 73.6 250 250 25 6 93.7 250 250 35 6 129

Thông số kỹ thuật thép tấm chống trượt

Độ dày: 3.0 mm – 8.0 mm

Độ rộng: 1250 mm – 1500 mm

Chiều dài: 3000 mm – 6000 mm ( Có 2 loại tấm – cuốn)

Hiện tại VNTF đang cung cấp ra thị trường các sản phẩm – dịch vụ:

Thép hình chống văng U, H, I..

Cừ Larsen

Cọc bê tông cốt thép – cọc khoan nhồi

Máy cẩu công trình

VNTF chân thành cảm ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng lựa chọn dịch vụ thi công – mua bán – cho thuê thép hình tại VNTF.

CTCP XỬ LÝ NỀN MÓNG VIỆT NAM

Địa chỉ: Võng La, Đông Anh, Hà Nội

Hotline: 0852852386 – chúng tôi Anh

0852852386 – Mr. Thành

Tìm hiểu thêm: Mách Bạn 7 Cách Nối Dầm Thép Định Hình Trong Xây Dựng

Thông Số Thép Hình Chữ U

Thông số thép hình chữ u

Thông số thép hình là những đặc điểm về kỹ thuật, kích thước rất quan trọng trong ứng dụng thực tế. Không chỉ kỹ thuật viên và các kiến trúc sư quan tâm, thông số thép hình còn được rất nhiều khách hàng tìm hiểu. Là sản phẩm được sử dụng nhiều trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, xử lý nền móng các công trình được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại. Một số loại thép hình phổ biến hiện nay như thép hình U, I, V, H, C…Tùy nhu cầu sử dụng thực tế tại công trình, khách hàng sẽ lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Bảo quản thép hình các loại trong kho đạt tiêu chuẩn

Thông số thép hình chữ U

Thép U là một trong số các sản phẩm thép hình đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình cũng như các ngành cơ khí chế tạo. Thép có mặt cắt dạng chữ U và được sản xuất khá đa dạng về chất liệu, độ dày, kích thước…

Ưu điểm nổi bật của thép hình U là có độ cứng cao, chắc chắn, độ bền bỉ. Khả năng chịu được va chạm lớn, rung lắc mạnh, phù hợp với các công trình yêu cầu kỹ thuật cao. Ngoài ra, thép hình U còn có tuổi thọ cao, chịu được khí hậu khắc nghiệt. Nên thép U còn được sử dụng để làm khung nhà thép tiền chế, khung sườn xe tải, khung cầu, dầm cầu trục, cột điện cao thế,….

Thông số thép hình U khá đa dạng với nhiều kích thước khác nhau như U50, U65, U80, U100, U120, U150, U160, U200, U250, U300, U400. Mỗi kích thước sẽ được sử dụng cho từng mục đích khác nhau. Ngoài kích thước khác nhau, thì sản phẩm thép U cũng có khối lượng và đặc tính kỹ thuật riêng biệt. Tùy vào yêu cầu kỹ thuật của từng công trình mà quý khách hàng sẽ lựa chọn cho mình những sản phẩm thép hình U riêng nhằm đảm bảo chất lượng công trình được an toàn cũng như tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công.

Xuất xứ thép hình U hiện nay chủ yếu là từ: Nga, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam, Thái Lan

Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn: GOST, JIS, GB, KS, TCVN, EN

Thông số thép hình U – Kích thước:

Chiều cao bụng : 50 – 380 mm

Chiều cao cánh : 25 – 100 mm

Chiều dài : 6000 – 12000 mm

Bảng thông số thép hình U chi tiết

Bảng thông số thép hình U chi tiết

Thông số thép hình chữ I

Ứng dụng của thép hình I hiện nay trong cuộc sống khá đa dạng. Từ các công trình xây dựng quy mô lớn tới các ngành công nghiệp, cơ khí chế tạo,…Một số ứng dụng cụ thể của thép hình I hiện nay như:

Sử dụng trong các công trình xây dựng: Kết cấu, kết cấu kỹ thuật, đòn cân,…

Ứng dụng trong giao thông: xây dựng cầu đường,nâng vận chuyển máy móc, khung container, …

Ứng dụng khác: kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế.v.v..

Nguyên liệu cho ngành công nghiệp cơ khí: Chế tạo các sản phẩm gia dụng, chân bàn ghế…

Tiêu chuẩn sản xuất thép hình I hiện nay: GOST, JIS, ASTM/ASME, BS, KS, EN, TCVN

Thông số kích thước của thép hình I:

Chiều cao thân : 100 – 900 mm

Chiều rộng cánh : 55 – 300 mm

Chiều dài : 6000 – 12000 mm

Bảng thông số thép hình I chi tiết

Mời quý khách hàng và các bạn tham khảo bảng thông số thép hình I chi tiết. Quý khách có nhu cầu đặt mua thép hình các loại vui lòng liên hệ ngay Tổng công ty Kho thép xây dựng để được tư vấn và báo giá nhanh nhất.

Bảng thông số thép hình I chi tiết

Thông số thép hình V

Thép hình V hay còn gọi là thép góc V đang là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng. Một số ngành công nghiệp khác như cầu đường, làm nhà xưởng, nhà thép tiền chế…Thép hình V trở thành sản phẩm quan trọng không thể thiếu. Thép hình chữ V hiện nay được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đa dạng về kích thước, vật liệu, trọng lượng, cường độ chịu lực…Do đó, chúng ta có bảng thông số thép hình V chi tiết các mã thép. Để quý khách hàng và các bạn có được lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình.

Bảng thông số thép hình V chi tiết

Xuất xứ thép hình V tại Việt Nam hiện nay chủ yếu từ: Nga, Mỹ , Nhật, Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan

Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, Q, KS, TCVN, EN

Thông số kích thước thép hình V

Chiều cao cánh : 25 – 250 mm.

Độ dày cánh : 2 – 25 mm.

Chiều dài : 6000 – 12000 mm.

Ưu điểm của thép hình V

Tìm hiểu thêm: Thép I400

– Cứng vững, bền bỉ: thép hình V có đặc tính cứng và bền bỉ, khả năng chịu được áp lực ở cường độ cao và cả những rung động mạnh.

– Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt: thép V còn có ưu điểm là chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao rất tốt. Cả những ảnh hưởng của thời tiết, độ ẩm và những tác động khác từ môi trường thì thép hình V vẫn đảm bảo tính bền vững cho các công trình. Do đó, thép hình V hiện nay đang là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt.

Ứng dụng của thép hình V

Thép hình V với khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có va đập, chịu được sức ép và sực nặng cao. Nên thường được dùng trong rất nhiều các lĩnh vực khác nhau của đời sống như:

+ Sử dụng làm nguyên liệu chính trong xây dựng cầu đường, nhà xưởng, nhà tiền chế…

+ Thép V sử dụng trong đóng tàu, xây dựng nhà kho, nhà xưởng, cầu cảng…

+ Sử dụng làm nguyên liệu trong các nhà kho, nhà ở dân dụng, sử dụng trong ngành công ngiệp chế tạo…

+ Một số các ứng dụng khác của thép hình chữ V nữa là làm hàng rào bảo vệ, sử dụng trong ngành sản xuất nội thất, làm mái che, thanh trượt làm lan can cầu thang…..

Địa chỉ bán thép hình các loại uy tín, giá rẻ nhất – Kho thép xây dựng

Quý khách hàng đang có nhu cầu tìm một đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng, thép hình uy tín. Nhưng còn phân vân chưa biết nên lựa chọn đơn vị nào?Tổng công ty Kho thép xây dựng với hơn 15 năm kinh nghiệm trong cung cấp sắt thép, cát đá, xi măng, gạch ngói xây dựng. Chúng tôi đã và đang cung cấp vật liệu xây dựng cho rất nhiều công trình trọng điểm trên toàn quốc.

Thép hình I, U, V, H; thép tấm, thép xây dựng luôn có sẵn số lượng lớn tại Kho thép xây dựng. Đảm bảo phục vụ quý khách hàng nhanh nhất với giá thành rẻ nhất trên thị trường. Tổng công ty Kho thép xây dựng là đối tác đáng tin cậy của các nhà đầu tư, chủ thầu xây dựng. Liên hệ ngay Hotline PKD: 0852852386 để được tư vấn và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn về báo giá thép hình cũng như các loại thép công nghiệp khác.

Nguồn: chúng tôi thêm: Giá Cừ Larsen

Thông Số Kỹ Thuật Cột Điện Bê Tông Ly Tâm

Thông số kỹ thuật cột điện bê tông ly tâm

1. Phân loại cột điện bê tông ly tâm

Theo mục đích sử dụng, trạng thái ứng suất, kích thước, tải trọng và mô men uốn thiết kế, cột điện bê tông được phân thành hai nhóm I và II có các đặc tính như sau:

Bạn đang xem: Cột điện bê tông

Đặc tính

Cột nhóm I

Cột nhóm II

Phân bố mô men uốn dạng N

Phân bố mô men uốn dạng T(2)

Mục đích sử dụng

Truyền dẫn, phân phối điện

Cấp điện cho các tuyến đường sắt, xe điện

Trạng thái ứng suất

– Cốt thép không ứng lực trước

– Cốt thép ứng lực trước

Cốt thép ứng lực trước

Kích thước cơ bản

Chiều dài

6 m ÷ 22 m, có thể được đúc liền hoặc nối từ hai hoặc ba đoạn cột(1)

8 m ÷ 14 m, đúc liền

Đường kính ngoài đầu cột

120 mm, 140 mm, 160 mm, 190 mm và 230 mm

300 mm, 350 mm,

400 mm

350 mm

Tải trọng thiết kế

1 kN.m ÷ 15 kN.m

Mô men uốn thiết kế

50 kN.m ÷ 110 kN.m

90 kN.m và 110 kN.m

Hình dạng và ký hiệu kích thước của cột điện bê tông cốt thép ly tâm

3. Ký hiệu cột điện bê tông ly tâm

Các sản phẩm cột điện bê tông được ký hiệu bằng các chữ cái và số theo trình tự qui ước như sau:

– Trạng thái ứng suất của kết cấu cột:

+ Cột điện bê tông cốt thép ly tâm không ứng lực trước: NPC;

+ Cột điện bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước: PC.

– Nhóm theo mục đích sử dụng:

+ Cột điện bê tông nhóm I: ký hiệu I;

+ Cột điện bê tông nhóm II có phân bố mô men uốn dạng N: IIN ;

+ Cột điện bê tông nhóm II có phân bố mô men uốn dạng T: IIT.

– Kích thước cơ bản:

+ Chiều dài cột, từ 6m đến 22m

+ Đường kính ngoài đầu cột điện nhóm I, mm: 120, 140, 160, 190, 230;

+ Đường kính ngoài cột điện nhóm II, mm: 300, 350, 400.

– Tải trọng và mô men uốn thiết kế:

+ Tải trọng thiết kế của cột điện nhóm I, kN: 1, 1,5, …13;

+ Mô men uốn thiết kế của cột điện nhóm II, kN.m: 50, …110.

– Số hiệu tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5847:2023.

VÍ DỤ 1: “PC.I-12-190-3,5.TCVN 5847:2023” được hiểu là loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước, nhóm I, dài 12 m, đường kính ngoài đầu cột 190 mm, tải trọng thiết kế 3,5 kN, sản xuất theo TCVN 5847:2023.

VÍ DỤ 2: “NPC.I-12-190-3,5.TCVN 5847:2023” được hiểu là loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm không ứng lực trước, nhóm I, dài 12 m, đường kính ngoài đầu cột 190 mm, tải trọng thiết kế 3,5 kN, sản xuất theo TCVN 5847:2023.

4. Kích thước và tải trọng lực kéo đầu cột đối với cột nhóm I

Kích thước cơ bản và tải trọng thiết kế của các loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm nhóm I được quy định tại bảng sau:.

Kích thước

Tải trọng thiết kế, kN, không nhỏ hơn

Chiều dài cột, L, m

Chiều cao điểm chất tải, H, m

Chiều sâu chôn đất, h1, m

Đường kính ngoài đầu cột, mm

120

140

160

190

230

6,0

4,75

1,0

1,0

1,5

2,0

2,0

2.5

3,0

3,5

6,5

5,15

1,1

1,5

2,0

2,5

3,0

3,5

2,0

2,5

3,0

3,5

4,3

7,0

5,55

1,2

1,5

2,0

2,5

3,0

3,5

4,3

2,0

2,5

3,0

3,5

4,3

5,0

7,5

5,95

1,3

2,0

2,5

3,0

3,5

4,3

2,0

3,0

5,4

4,3

6,0

8,0

6,35

1,4

2,0

2,5

3,0

5,0

2,0

2,5

3,0

3,5

4,3

5,0

2,0

2,5

4,3

8,5

6,85

1,4

2,0

2,5

5,0

2,0

2,5

3,0

4,3

2,0

2,5

3,0

4,3

5,0

9,0

7,25

1,5

2,0

2,5

3,5

4,3

5,0

2,0

2,5

3,5

4,3

5,0

2,0

2,5

3,5

4,3

5,0

10

8,05

2,5

3,5

4,3

5,0

12

9,75

2,0

3,5

4,3

5,4

7,2

9,0

10,0

14

11,35

2,4

6,5

8,5

9,2

11,0

13,0

7,2

9,2

11,0

13,0

16

13,25

2,5

9,2

11,0

13,0

10,0

11,0

13,0

18

14,75

3

9,2

11,0

12,0

13,0

10,0

13,0

15,0

20

16,45

3,3

9,2

11,0

13,0

14,0

10,0

13,0

15,0

22

18,15

3,6

9,2

11,0

13,0

14,0

10,0

13,0

15,0

CHÚ THÍCH: Các kích thước và tải trọng thiết kế khác sẽ theo yêu cầu của khách hàng.

Cam kết chất lượng: Cột điện bê tông Hải Phong – Phù hợp với TCVN 5847-2023

Chính sách bảo hành: Cột điện bê tông Hải Phong – Bảo hành 12 tháng kể từ ngày giao hàng.

Để được tư vấn thêm về sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ:

Hải Phong hân hạnh được phục vụ Quý vị!

Tìm hiểu thêm: Mã màu

Lộ Thông Số Kỹ Thuật Được Cho Là Của Vinfast Vf3, Phạm Vi Di Chuyển Gần 300Km?

Vào ngày 8 tháng 6, Vinfast bất ngờ cho ra mắt mẫu xe điện cỡ nhỏ VF3. Không lâu sau đó, hình ảnh được cho là chụp thông số kỹ thuật của VinFast VF3 đã được lan truyền mạnh mẽ. Hãng xe Vinfast hiện chưa có phản hồi nào về vấn đề này. 

Theo dữ liệu mà hình ảnh cung cấp, VinFast VF3 có kích thước chiều dài x rộng x cao lần lượt là 3.114 x 1.673 x 1.567 (mm). Theo đánh giá, đây là mẫu xe có kích thước khá nhỏ gọn. Được biết, VinFast VF3 là mẫu xe cỡ nhỏ đầu tiên được hãng nghiên cứu phát triển dựa trên những đặc tính và thói quen giao thông của người tiêu dùng nội địa. Vì vậy, kích thước nhỏ gọn sẽ trở thành lợi thế khi Vinfast VF3 di chuyển trên hệ thống giao thông đông đúc, nhất là ở các thành phố lớn của Việt Nam.

Được định vị thuộc phân khúc ô tô điện cỡ nhỏ (mini car), VinFast VF3 sở hữu thiết kế 2 cửa bên hông, 1 cửa cốp sau, không gian nội thất đủ cho 5 người ngồi. Thân xe khá cao ráo, khoẻ khoắn nhờ được trang bị bộ mâm có kích thước lên tới 16 inch, tạo khoảng sáng gầm xe lớn, giúp xe dễ dàng di chuyển trên nhiều địa hình khác nhau.

Hình ảnh về nội thất của xe mới chỉ dừng lại ở bản vẽ mà Vinfast cung cấp. Tuy nhiên dễ nhận ra cabin VF3 có thiết kế khá đơn giản nhằm tối ưu không gian cho 5 người. Vinfast VF3 được trang bị vô lăng vát đáy 2 chấu. Xe không có màn hình giải trí trung tâm mà chỉ có 1 màn hình thông tin kỹ thuật nằm phía sau vô lăng. Ngoài ra sẽ không có bệ tỳ tay trung tâm ở giữa 2 ghế trước.

Theo hãng VinFast, nội thất của VF3 sẽ được tích hợp đầy đủ các tính năng thông minh cơ bản, đảm bảo trải nghiệm thoải mái và tiện nghi cho người dùng. Mọi chi tiết thiết kế chính xác của mẫu xe này phải đợi bản thương mại mới có thể khẳng định. Tuy nhiên, nhiều chuyên gia dự đoán VF3 sẽ có trang bị nội thất tương tự VF5.

Dự kiến, VinFast VF3 sẽ chính thức nhận đăng ký đặt mua vào tháng 9/2023 và bàn giao trong quý III năm sau. So với đối thủ Wuling Honguan Mini EV, Vinfast VF3 có nhiều lợi thế cạnh tranh vượt trội như: Hạ tầng trạm sạc sẵn sàng, xe được sản xuất và lắp ráp trong nước, thiết kế phù hợp với thị hiếu người dân Việt Nam.

Hình ảnh thông số kỹ thuật được được cho là của Vinfast VF3 khiến cộng đồng dậy sóng. Dù thông tin chưa được hãng chính thức công bố hay xác nhận, tuy nhiên nhiều người đánh giá rất cao mẫu xe này và tỏ ý sẽ xuống tiền tậu xe ngay khi mở bán. Điều này cho thấy sức hút của hãng xe nội địa Việt Nam Vinfast luôn là rất lớn.

Ý Nghĩa Của Các Thông Số Nước Tiểu

Tổng phân tích nước tiểu có thể được sử dụng để sàng lọc và/ hoặc giúp chẩn đoán các tình trạng như nhiễm khuẩn đường tiết niệu, rối loạn thận, bệnh gan, đái tháo đường hoặc các tình trạng trao đổi chất khác, cũng có thể sử dụng để theo dõi diễn biến của bệnh hoặc đánh giá hiệu quả điều trị.

Xét nghiệm nước tiểu được thực hiện bằng cách lấy mẫu nước tiểu từ bệnh nhân trong một cốc chứa mẫu. Thông thường chỉ cần một lượng nhỏ (30-60 mL) để phân tích.

Kiểm tra sức khỏe định kỳ: khám tổng quát hàng năm, đánh giá trước khi phẫu thuật, nhập viện, sàng lọc bệnh thận, đái tháo đường, tăng huyết áp, bệnh gan,…

Kiểm tra khi có các triệu chứng ở thận: đau bụng, đi tiểu đau, đau sườn, sốt, máu trong nước tiểu hoặc các triệu chứng tiết niệu khác.

Thử thai, khám thai định kỳ

3.1.Leukocytes (LEU ):

Khi có viêm đường niệu do nhiễm khuẩn hoặc nhiễm nấm thì chỉ số LEU thường tăng, đi tiểu nhiều lần, có thể triệu chứng tiểu buốt, tiểu rắt

3.2.Nitrate (NIT)

Thường dùng để chỉ tình trạng nhiễm trùng đường tiểu.

Vi khuẩn gây nhiễm trùng đường niệu tạo ra 1 loại enzyme có thể chuyển nitrate niệu ra thành nitrite. Do đó nếu như tìm thấy nitrite trong nước tiểu có nghĩa là có nhiễm trùng đường niệu. Nếu dương tính là có nhiễm trùng nhất là loại E. Coli.

Chỉ số cho phép trong nước tiểu là: 0.2-1.0 mg/dL hoặc 3.5-17 mmol/L.

Đây là xét nghiệm giúp chẩn đoán bệnh lý gan hay túi mật. UBG là sản phẩm được tạo ra từ sự thoái hóa của bilirubin. Urobilinogen có trong nước tiểu có thể là dấu hiệu của bệnh về gan (xơ gan, viêm gan), hoặc dòng chảy của mật bị tắc nghẽn.

Chỉ số cho phép trong nước tiểu: 0.4-0.8 mg/dL hoặc 6.8-13.6 mmol/L.

Billirubin bình thường không có trong nước tiểu mà thải qua đường phân. Nếu như billirubin xuất hiện trong nước tiểu nghĩa là gan đang bị tổn thương hoặc dòng chảy của mật từ túi mật bị nghẽn.

Chỉ số cho phép: trace (vết: không sao); 7.5-20mg/dL hoặc 0.075-0.2 g/L. Đây là dấu hiệu cho thấy có tổn thương ở thận.

Vào giai đoạn cuối thai kì, nếu lượng protein nhiều trong nước tiểu, thai phụ có nguy cơ bị tiền sản giật, nhiễm độc huyết. Nếu thai phụ phù ở mặt và tay, tăng huyết áp (140/90mmHg), bạn cần được kiểm tra chứng tiền sản giật ngay. Ngoài ra, nếu chất albumin (một loại protein) được phát hiện trong nước tiểu cũng cảnh báo thai phụ có nguy cơ nhiễm độc thai nghén hoặc mắc chứng tiểu đường.

3.6.Chỉ số pH

Chỉ số pH dùng để kiểm tra xem nước tiểu có tính chất acid hay bazơ, pH=4 có nghĩa là nước tiểu có tính acid mạnh, pH=7 là trung tính (không phải acid, cũng không phải bazơ) và pH=9 có nghĩa là nước tiểu có tính bazơ mạnh.

Chỉ số cho phép: 0.015-0.062 mg/dL hoặc 5-10 Ery/ UL.

Hồng cầu niệu là dấu hiệu cho thấy có nhiễm trùng đường tiểu, sỏi thận, hay xuất huyết từ bàng quang hoặc bướu thận.

3.8.Specific Gravity (SG)

Tỉ trọng nước tiểu là chỉ số nói cung về các thành phần hiện có, mang tính chất bổ sung cho các chẩn đoán khi thay đổi bất thường.

Chỉ số cho phép: 2.5-5 mg/dL hoặc 0.25-0.5 mmol/L.

Dấu hiệu hay gặp ở bệnh nhân tiểu đường không kiểm soát, chế độ ăn ít chất carbohydrate, nghiện rượu, nhịn ăn trong thời gian dài. Đây là chất được thải ra ở đường tiểu, cho biết thai phụ và thai nhi đang thiếu dinh dưỡng hoặc mắc chứng tiểu đường. Đồng thời cũng là dấu hiệu nhiễm trùng đường tiểu.

Bình thường không có đường trong nước tiểu hoặc có rất ít glucose. Khi đường huyết trong máu tăng cao, chẳng hạn như đái tháo đường không kiểm soát thì đường sẽ thoát ra nước tiểu. Glucose cũng có thể được tìm thấy bên trong nước tiểu khi thận bị tổn thương hoặc có bệnh.

CTCP BỆNH VIỆN QUỐC TẾ HOÀN MỸ

Địa chỉ: Số 469, Nguyễn Trãi, Võ Cường, TP Bắc Ninh

Chuyên Ngành Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông

Đánh giá

Review ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) – Cơ hội, thách thức và triển vọng trong tương lai

Những công trình giao thông tiên tiến hiện đại ngày nay có là đam mê và gây hứng thú cho bạn? Nếu bạn yêu thích những công trình giao thông hãy chọn ngay ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng.

1. Khái quát về ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Ngành học này còn được gọi theo Tiếng Anh là Transport Construction Engineering) – ngành học chuyên về các lĩnh vực thi công, thiết kế, quản lý,  khai thác những công trình giao thông nhằm phục vụ đời sống như: đường bộ, đường cao tốc,  cầu, đường sắt, sân bay, đường hầm, cảng,,…và các công trình thuộc lĩnh vực xây dựng.

Chương trình đào tạo của ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng trang bị cho sinh viên tất cả những kiến thức nền tảng, chuyên sâu chuyên ngành như: thủy lực, trắc địa, kết cấu trong bê tông cốt thép của cầu đường; kiểm định công trình; thiết kế đường ô tô; quy hoạch tuyến, các thiết kế tổng thể của công trình, chỉ đạo thi công và tổ chức các công trường xây dựng, quản lý chất lượng và phân tích kinh tế, khai thác- sửa chữa các công trình giao thông…

2. Đào tạo ngành  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông tại Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT)

Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông (trước kia có tên Xây dựng Cầu đường) trực thuộc của khoa Xây dựng Cầu đường được bắt đầu đào tạo từ năm 1986. Cho đến nay, khoa đã có tới xấp xỉ 6000 kỹ sư tốt nghiệp và đang làm việc ở các vị trí khác nhau trong công cuộc xây dựng các hệ thống giao thông trên khắp đất nước. Từ năm 2023, ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông đã tổ chức tuyển sinh không chỉ hệ Đại trà (truyền thống) mà còn hệ Chất lượng cao với số lượng chỉ tiêu tới 105 sinh viên. Hiện nay khoa còn mở rộng tuyển sinh,  đào tạo ngành này cả ở trình độ cao hơn là Thạc sĩ, Tiến sĩ.

Với chương trình đào tạo mang tính tích hợp với hai hình thức là: Đào tạo kỹ sư – học 5 năm – mã ngành là 180TC; Đào tạo cử nhân – học trong 4 năm- mã ngành là 130TC. Chương trình đào tạo hiện nay thiết kế theo hình thức Dự án. Phương pháp học tập này hoàn toàn mới. Khi học theo phương pháp này sinh viên được tập hợp thành các nhóm để chủ động cùng nhau tìm kiếm các giải pháp cho vấn đề mà giáo viên giao. Trong đó, người thầy là người quản lý các dự án còn học sinh là người thực hiện những dự án đó. Trong suốt quá trình học tập, sinh viên được trau dồi các kỹ năng thiết kế và kỹ năng tổ chức thi công cho những công trình thực tế.

Vào năm năm 2023, ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông của trường đại học Bách khoa Đà Nẵng rất vinh dự là một trong những ngành đầu tiên trên cả nước nhận được chứng nhận đã đạt tiêu chuẩn về kiểm định từ Hiệp hội những trường Đại học ở Đông Nam Á – bộ tiêu chuẩn cùng các quy tắc về chất lượng vô cùng khắt khe và có tiêu chí rõ ràng, cụ thể, tập trung vào đánh giá toàn diện của chương trình đào tạo dựa trên nhiều khía cạnh: khung chương trình, chuẩn đầu ra, cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên, công tác về đảm bảo chất lượng hay kết nối nhà trường với sinh viên cũng như các doanh nghiệp giúp đảm bảo về chất lượng chương trình đào tạo

3. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông tại Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT)

TrườngChuyên ngànhNgành202320232023 Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 66419.1719.75657152116.7Ghi chú

Đánh giá

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

Đánh giá

Học bạ

Đánh giá

Học bạ

Đánh giá

Đánh giá

Điểm thi TN THPT

Đánh giá

Điểm thi TN THPT

Đánh giá

Điểm thi TN THPT

4. Cơ hội việc làm

Sinh viên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có cơ hội việc làm vô cùng cao, gần như có tới 100% sinh viên sau khi tốt nghiệp đã có vị trí việc làm tốt cả trong và ngoài nước, rất nhiều cựu sinh viên của khoa hiện đang giữ các vị trí then chốt ở các cơ quan hay đơn vị thuộc ngành giao thông, xây dựng.

Sau khi sinh viên có trong tay tấm bằng kỹ sư/ cử nhân của ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, các bạn có thể làm ở các vị trí sau:

Trở thành các cán bộ quản lý/kỹ thuật/ nghiên cứu, đồng thời có khả năng trong việc phối hợp khảo sát, thi công,  thiết kế hay quản lý, nghiên cứu những hạng mục trong lĩnh vực về công trình giao thông;

Các bạn có thể làm chủ nhiệm các đồ án thiết kế hay chỉ huy trưởng của các công trường, thậm chí là trưởng trong các Ban quản lý dự án thuộc lĩnh vực về công trình giao thông;

Làm việc cho các Công ty về tư vấn lập các dự án, thiết kế, khảo sát, thi công và  Ban khai thác và quản lý công trình , giao thông, hay làm việc trong các trường Đại học, Viện nghiên cứu ở trong và ngoài nước.

Cập nhật thông tin chi tiết về Các Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Hình trên website Xikz.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!