Bạn đang xem bài viết Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Bắc (Ukb) Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Xikz.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Tên trường: Đại học Kinh Bắc (tên viết tắt: UKB hay University of Kinhbac)
Địa chỉ: phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Mã tuyển sinh: UKB
Số điện thoại tuyển sinh: (0222) 387 2892
Tham khảo chi tiết:Review Trường Đại học Kinh Bắc (UKB) có tốt không?
Đại học Kinh Bắc (UKB) được thành lập ngày 26/3/2012 theo Quyết định số 350- QĐ/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trường hiện hoạt động dưới sự quản lý của Bộ GD&ĐT. Trải qua quá trình gần 10 năm phát triển, nhà trường đã xây dựng được mạng lưới quan hệ rộng rãi với đối tác là các tập đoàn, doanh nghiệp lớn trong nhiều lĩnh vực.
Nhà trường phấn đấu đến năm 2030 sẽ trở thành một trong các trường Đại học có chương trình đào tạo mang tính ứng dụng hàng đầu cả nước. Ban lãnh đạo hy vọng rằng trong những năm tiếp theo, UKB có thể cung cấp cho thị trường lao động Việt Nam đội ngũ cán bộ có trình độ, tay nghề cao, góp sức vào sự nghiệp xây dựng đất nước văn minh, hiện đại, hội nhập quốc tế sâu rộng.
Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến của trường Đại học Kinh Bắc năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó.
Năm 2023, trường có 2 phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Tổng điểm 3 môn thi (theo tổ hợp quy định) đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng bộ GDĐT quy định.
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2023 – 2023 như sau:
STT
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
2
7340301
Kế toán
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
3
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
4
7480201
Công nghệ thông tin
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
5
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
6
7720231
Dược học
A00
,
D01
,
A01
,
C04
21
7
7720115
Y học cổ truyền
A00
,
D01
,
A01
,
C04
21
8
7720101
Y khoa
A00
,
A01
B00;
D90
22
9
7720231
Ngôn ngữ Anh
D01
,
A01
D14;
D10
15
10
7380107
Luật kinh tế
A00
,
D01
,
A01
,
C00
15
11
7380101
Luật
A00
,
D01
,
A01
,
C00
15
12
7310205
Quản lý nhà nước
A00
,
D01
,
A01
,
C00
15
13
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
14
7580302
Quản lý xây dựng
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
15
7210403
Thiết kế đồ họa
H00
15
16
7580108
Thiết kế nội thất
H00
15
17
7210404
Thiết kế thời trang
H00
15
18
7580101
Kiến trúc
V00
,
V01, V02, V03
15
STT
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
,
D01
,
A01
,
C04
18
2
7340301
Kế toán
A00
,
D01
,
A01
,
C04
18
3
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00
,
D01
,
A01
,
C04
18
4
7480201
Công nghệ thông tin
A00
,
D01
,
A01
,
C04
18
5
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00
,
D01
,
A01
,
C04
18
6
7720231
Dược học
A00
,
D01
,
A01
,
C04
—
Học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên
7
7720115
Y học cổ truyền
A00
,
D01
,
A01
,
C04
—
Học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên
8
7720101
Y khoa
A00
,
A01
B00;
D90
—
Học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên
9
7720231
Ngôn ngữ Anh
D01
,
A01
D14;
D10
18
10
7380107
Luật kinh tế
A00
,
D01
,
A01
,
C00
18
11
7380101
Luật
A00
,
D01
,
A01
,
C00
18
12
7310205
Quản lý nhà nước
A00
,
D01
,
A01
,
C00
18
13
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00
,
D01
,
A01
,
C04
18
14
7580302
Quản lý xây dựng
A00
,
D01
,
A01
,
C04
18
15
7210403
Thiết kế đồ họa
H00
15
Ngữ văn và các môn hình họa
16
7580108
Thiết kế nội thất
H00
15
Ngữ văn và các môn hình họa
17
7210404
Thiết kế thời trang
H00
15
Ngữ văn và các môn hình họa
18
7580101
Kiến trúc
V00
,
V01, V02, V03
15
Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2023 – 2023 theo phương thức xét kết quả thi THPT như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7210403
Thiết kế đồ họa
H00
15
7580108
Thiết kế nội thất
H00
15
7210404
Thiết kế thời trang
H00
15
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
7340301
Kế toán
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
7380107
Luật kinh tế
A00
,
D01
,
A01
,
C00
15
7480201
Công nghệ thông tin
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
7580101
Kiến trúc
V00
,
V01, V02, V03
15
7580302
Quản lý xây dựng
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
7720231
Dược học
A00
,
D01
,
A01
,
C04
21
7720115
Y học cổ truyền
A00
,
D01
,
A01
,
C04
21
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
7220231
Ngôn ngữ Anh
D01
,
A01
D14;
D10
15
7310205
Quản lý nhà nước
A00
,
D01
,
A01
,
C00
15
Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2023 – 2023 theo phương thức xét kết quả thi THPT như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7220231
Ngôn ngữ Anh
D01
,
A01
D14;
D10
15
7310205
Quản lý nhà nước
A00
,
D01
,
A01
,
C00
15
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
7340301
Kế toán
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
7380107
Luật kinh tế
A00
,
D01
,
A01
,
C00
15
7480201
Công nghệ thông tin
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
7580101
Kiến trúc
V00
,
V01, V02, V03
15
7580302
Quản lý xây dựng
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2023 – 2023 theo phương thức xét kết quả thi THPT như sau:
STT
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7210403
Thiết kế đồ họa
H00
15
2
7210404
Thiết kế thời trang
H00
15
3
7220231
Ngôn ngữ Anh
D01
,
A01
D14;
D10
15
4
7310205
Quản lý nhà nước
A00
,
D01
,
A01
,
C00
15
5
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
6
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
7
7340301
Kế toán
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
8
7380107
Luật kinh tế
A00
,
D01
,
A01
,
C00
15
9
7480201
Công nghệ thông tin
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
10
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
11
7580101
Kiến trúc
V00
,
V01, V02, V03
15
12
7580108
Thiết kế nội thất
H00
15
13
7580302
Quản lý xây dựng
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
14
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00
,
D01
,
A01
,
C04
15
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Đại Học Huế Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất
Thông tin chung
Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Huế (University of Economics – Hue University)
Địa chỉ:
Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
Mã tuyển sinh: DHK
Số điện thoại tuyển sinh: 0234.3691.333
Lịch sử phát triển
Đại học Kinh tế – Huế có tiền thân là khoa Kinh tế Nông nghiệp của trường Đại học Nông nghiệp II Hà Bắc. Năm 1984, trường tách ra thành Khoa Kinh tế, Đại học Nông nghiệp II Huế. Sau nhiều lần mở rộng và thay đổi quy mô, tới năm 2002, trường chính thức trở thành trường Đại học Kinh tế trực thuộc Đại học Huế. Trong hơn 50 năm tồn tại, trường Đại học Kinh tế – Huế không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy và nghiên cứu khoa học, xứng đáng trở thành một cơ sở đào tạo đa ngành, trung tâm nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ về lĩnh vực kinh tế đạt chuẩn quốc gia. Chính vì vậy, vị thế và uy tín của trường đang ngày càng được nâng cao.
Mục tiêu và sứ mệnh
Trong thời gian sắp tới, trường Đại học Kinh tế – Huế hướng tới mục tiêu đem đến môi trường học tập, giảng dạy và nghiên cứu tiên tiến, hiện đại nhằm phát huy hơn nữa phương châm đào tạo của nhà trường và góp phần trong việc xây dựng, phát triển kinh tế – xã hội trong khu vực và trên cả nước. Với nguyện vọng nâng cao chất lượng toàn diện trên tất cả các mặt hoạt động, Đại học Kinh tế – Huế đã và đang trở thành một cơ sở đào tạo được đông đảo học sinh và phụ huynh tin tưởng và lựa chọn trong khu vực miền Trung.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7310101
Kinh tế
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00
;
A01
;
C15
;
D01
21.5
7310106
Kinh tế quốc tế
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
7340301
Kế toán
A00
;
A01
;
C15
;
D01
20.5
7340302
Kiểm toán
A00
;
A01
;
C15
;
D01
17
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
7310107
Thống kê kinh tế
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
7340121
Kinh doanh thương mại
A00
;
A01
;
C15
;
D01
18
7340122
Thương mại điện tử
A00
;
A01
;
C15
;
D01
22.5
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
;
A01
;
C15
;
D01
20
7340115
Marketing
A00
;
A01
;
C15
;
D01
23
7340404
Quản trị nhân lực
A00
;
A01
;
C15
;
D01
18
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00
;
D01
;
D03
;
D96
18
7310102
Kinh tế chính trị
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
7340101
Quản trị kinh doanh
(Đào tạo bằng Tiếng Anh)
A00
;
A01
;
C15
;
D01
18
7340201
Tài chính – Ngân hàng
(liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp
A00
;
D01
;
D03
;
D96
16
Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia)
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
7310101
Kinh tế
(chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
7340302
Kiểm toán
A00
;
A01
;
C15
;
D01
17
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
;
A01
;
C15
;
D01
18
Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
;
A01
;
C15
;
D01
22
7340115
Marketing
A00
;
A01
;
C15
;
D01
23
7340404
Quản trị nhân lực
A00
;
A01
;
C15
;
D01
17
7340121
Kinh doanh thương mại
A00
;
A01
;
C15
;
D01
17
7340122
Thương mại điện tử
A00
;
A01
;
C15
;
D01
20
7310101
Kinh tế
A00
;
A01
;
C15
;
D01
18
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00
;
A01
;
C15
;
D01
20
7310106
Kinh tế quốc tế
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
7340301
Kế toán
A00
;
A01
;
C15
;
D01
20
7340302
Kiểm toán
A00
;
A01
;
C15
;
D01
17
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
7310107
Thống kê kinh tế
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00
;
D01
;
D03
;
D96
17
7310102
Kinh tế chính trị
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
Tài chính – Ngân hàng
(Rennes)
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Sydney)
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
Quản trị kinh doanh
(Ireland)
A00
;
A01
;
C15
;
D01
16
7310101
Kinh tế
A00
;
A01
;
C15
;
D01
18
7340302
Kiểm toán
A00
;
A01
;
C15
;
D01
17
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
;
A01
;
C15
;
D01
18
Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; C15
20
Marketing
A00; A01; D01; C15
20
Quản trị nhân lực
A00; A01; D01; C15
20
Kinh doanh thương mại
A00; A01; D01; C15
18
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; C15
18
Kinh tế
A00; A01; D01; C15
15
Kinh tế nông nghiệp
A00; A01; D01; C15
15
Kinh doanh nông nghiệp
A00; A01; D01; C15
15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C15
15
Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; C15
15
Kế toán
A00; A01; D01; C15
18
Kiểm toán
A00; A01; D01; C15
18
Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; C15
15
Thống kê kinh tế
A00; A01; D01; C15
15
Tài chính – Ngân hàng
A00; D96; D01; D03
17
Kinh tế chính trị
A00; A01; D01; C15
15
Tài chính – Ngân hàng
(Rennes)
A00; D96; D01; D03
15
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Sydney)
A00; A01; D01; C15
15
Quản trị kinh doanh
(Ireland)
A00; A01; D01; C15
16
Kinh tế
A00; A01; D01; C15
15
Kiểm toán
A00; A01; D01; C15
18
Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; C15
15
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; C15
18
Tài chính – Ngân hàng
A00; D96; D01; D03
17
Kết luận
Có thể thấy điểm chuẩn tại Đại học Kinh tế – Đại học Huế không quá cao so với mặt bằng chung và cũng là một ngôi trường chất lượng và có uy tín tại thành phố Huế. Với những thông tin mà Reviewedu đã cung cấp, hy vọng các thí sinh có thể tự tin lựa chọn một môi trường học tập tốt trong tương lai.
Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh (Vmu) Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất
Thông tin chung
Tên trường: Đại học Y khoa Vinh (tên viết tắt: VMU – Vinh Medical University)
Địa chỉ: 161 Nguyễn Phong Sắc, phường Hưng Dũng, thành phố Vinh, Nghệ An
Mã tuyển sinh: YKV
Số điện thoại tuyển sinh: 038.3848.855
Lịch sử phát triển
Tiền thân của trường Y khoa Vinh ngày nay là trường Y sĩ Nghệ An, được thành lập năm 1960 do bác sĩ Trần Ngọc Đăng làm Hiệu trưởng đầu tiên. Tháng 2/2003, Bộ GD&ĐT đồng ý nâng cấp Trường Y sĩ Nghệ An thành Cao đẳng Y tế Nghệ An. Tháng 7/2010, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định 1077/QĐ-TTg thành lập Đại học Y khoa Vinh dựa trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Y tế Nghệ An. Trường là cơ sở giáo dục chịu sự quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chịu sự quản lý về chuyên môn của Bộ Y tế.
Mục tiêu và sứ mệnh
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Y khoa Vinh trở thành trường đào tạo đa ngành, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực y tế, góp phần bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cho nhân dân; lấy chất lượng làm mục tiêu ngắn hạn, trung hạn và dài hạn. Trong tương lai không xa, đưa trường từng bước phát triển thành trung tâm khoa học uy tín và có thương hiệu.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Y khoa Vinh
Dựa vào mức tăng giảm điểm chuẩn trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những chuyển biến tăng giảm rõ ràng. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 1 đến 2 điểm so với năm học 2023.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Y khoa Vinh
Trường Đại học Y khoa Vinh năm 2023 thông báo tuyển sinh 910 chỉ tiêu. Với 3 phương thức xét tuyển: Kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT và tuyển thẳng.
Các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe trình độ đại học năm 2023 có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT. Đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu và không nhân hệ số tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi của trường cao nhất 22 điểm (ngành Y đa khoa).
STT
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
B00
20.5
Điểm thi TN THPT
2
Y học dự phòng
7720110
B00
19
Điểm thi TN THPT
3
Điều dưỡng
7720301
B00
19
Điểm thi TN THPT
4
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
B00
, XDHB
25.75
Học bạ
5
Y học dự phòng
7720110
B00
, XDHB
23.45
Học bạ
6
Điều dưỡng
7720301
B00
, XDHB
23.15
Học bạ
7
Y tế công cộng
7720701
B00
, XDHB
21.3
Học bạ
8
Y khoa
7720101
B00
24.75
Điểm thi TN THPT
9
Dược học
7720231
A00
,
B00
23.5
Điểm thi TN THPT
10
Y tế công cộng
7720801
B00
15.5
Điểm thi TN THPT
Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Y khoa Vinh
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y khoa Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
STT
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
B00
22.5
Điểm thi TN THPT
2
Y học dự phòng
7720110
B00
19.00
Điểm thi TN THPT
3
Điều dưỡng
7720301
B00
19.00
Điểm thi TN THPT
8
Y khoa
7720101
B00
25.7
Điểm thi TN THPT
9
Dược học
7720231
A00
,
B00
24.00
Điểm thi TN THPT
10
Y tế công cộng
7720801
B00
19.00
Điểm thi TN THPT
Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Y khoa Vinh
Trong năm 2023, điểm chuẩn năm nay của Trường Đại học VMU nằm trong khoảng từ 19 đến 25,4 điểm. Trong đó, ngành Y Khoa là ngành cao điểm nhất, điểm chuẩn thấp nhất là ngành Y tế công cộng.
Mã ngành
Tên ngành Điểm trúng tuyển
Đại trà (*)
Ngưỡng điểm trúng tuyển
xét theo nhu cầu xã hội (**)
Khối
7720101
Y khoa
26.95
25.95
B00
7720101H
Y khoa
phục vụ ngành hiểm (***)
Advertisement
24.0
B00
7720115
Y học cổ truyền
25.2
24.2
B00
7720501
Răng – Hàm- Mặt
26.75
25.75
B00
7720110
Y học dự phòng
23.4
22.4
B00
7720231
Dược học
26.1
25.1
A00
,
B00
7720301
Điều dưỡng
24.3
23.3
B00
, XDHB
7720701
Y tế công cộng
19.0
B00
, XDHB
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
25.2
24.2
B00
7720302
Hộ sinh
22.0
21
B00
Kết luận
Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân (Ppu) Xét Học Bạ Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất
Tên trường: Đại học Cảnh sát nhân dân (tên viết tắt: PPU – People’s Police University)
Địa chỉ: 36 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
Mã tuyển sinh: CSS
Số điện thoại tuyển sinh: 028 6686 053
Đào tạo ngành nghiệp vụ Cảnh sát, mã ngành: 7860100.
Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3:
Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
Tổ hợp C03: Ngữ Văn, Toán, Lịch sử.
Tổ hợp D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
Chiến sĩ nghĩa vụ Công an.
Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển.
Học sinh Trường Văn hóa.
Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.
Theo hướng dẫn của Bộ Công an, Trường Đại học Cảnh sát nhân dân tuyển sinh khu vực phía Nam, từ Thành phố Đà Nẵng trở vào theo 05 địa bàn sau đây:
Địa bàn 4 gồm: Các tỉnh, thành phố Nam Trung Bộ, gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
Địa bàn 5 gồm: Các tỉnh Tây Nguyên, gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
Địa bàn 6 gồm: Các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hồ Chí Minh.
Địa bàn 7 gồm: các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ, gồm: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
Địa bàn 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ, gồm: A09, C01, C10, C11, K01, K02.
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân đã thực hiện phương thức tuyển sinh xét tuyển (sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia).
Hiện tại, Trường Đại học Cảnh Sát Nhân Dân chỉ tuyển sinh theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia. Trường không tuyển sinh theo phương thức xét học bạ.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân thông báo điểm trúng tuyển theo phương thức 3 – xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp (A00, A01, C03, D01) kết hợp với kết quả bài thi tuyển sinh trình độ đại học CAND chính quy tuyển mới theo tổ hợp (CA1, CA2), gọi tắt là bài thi Bộ Công an.
Mức điểm chuẩn dao động từ 15,42 đến 24,43 điểm tùy địa bàn và khối ngành và giới tính. Trong đó, địa bàn 5, khối A01, đối với thí sinh nữ lấy mức điểm cao nhất.
Với những ngành đặc thù phục vụ cho đất nước và phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật giáo dục Đại học.
Các nhóm ngành đặc thù do thủ tướng chính phủ quy định. Vì thế, học phí của trường là 0 đồng.
Hầu hết, các bạn sinh viên sau khi tốt nghiệp tại trường Đại học Cảnh sát Nhân dân sẽ được phân công công tác về các Học viện, trường Công an nhân dân, các đơn vị Công an địa phương. Hy vọng những thông tin mà
Advertisement
Đại học Công Nghệ Sài Gòn STU xét tuyển học bạ mới nhất
Đại học Giao Thông Vận Hà Nội tải xét tuyển học bạ mới nhất
Đại học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội FBU xét học bạ mới nhất
Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Bàng (Hiu) Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất
Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (tên viết tắt: HIU hay Hongbang International University)
Địa chỉ: Số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, chúng tôi (trụ sở chính)
Cơ sở 2: 120 Hòa Bình, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
Mã tuyển sinh: HIU
Số điện thoại tuyển sinh: 0287.308.3456
Tham khảo chi tiết:Review Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)
Trường được thành lập vào năm 1997 theo Quyết định số 518/TTG với tên gọi Đại học Dân lập Hồng Bàng (tên viết tắt: HBU). Đến năm 2009, trường tiến hành đổi tên theo Quyết định số 666/QĐ-TTg. Kể từ đó, tên gọi Đại học Quốc tế Hồng Bàng được ra đời, thể hiện rõ quyết tâm của trường trong việc xây dựng môi trường học tập, nghiên cứu chuẩn quốc tế. Từ năm 2023, trường nhận được nguồn đầu tư khổng lồ từ Tập đoàn Nguyễn Hoàng. Hai năm sau, HIU khánh thành Tòa nhà Con tàu tri thức – một trong những biểu tượng của Đại học Quốc tế Hồng Bàng trong quá trình đổi mới.
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng chọn khoa học sức khỏe là ngành đào tạo mũi nhọn của trường. Trải qua 23 năm phát triển, HIU mong muốn sẽ sớm trở thành cơ sở giáo dục có môi trường “chuẩn quốc tế” nhất Việt Nam. Hiện nay, sứ mệnh giáo dục của trường là đào tạo ra đội ngũ nhân lực có kiến thức, kỹ năng và đạo đức để phụng sự đất nước, cống hiến cho nghiên cứu khoa học.
Dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 sẽ tăng lên từ 1-2 điểm. Với cách ngành hot như Y Khoa và Răng – Hàm – Mặt mức điểm vẫn ở mức không quá cao tạo điều kiện cho những bạn có đam mê với ngành. Bên cạnh đó, trường tuyển sinh đa dạng các ngành hot như: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Thiết kế thời trang…
Ngành
Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ
HB PT1 HB PT2
HB PT3
Y Khoa
(1)
A00
,
B00
,
C02
,
D90
22
24
40
24
Răng hàm mặt
(1)
A00
,
B00
,
C02
,
D90
22
24
40
24
Dược học
(1)
A00
,
B00
,
C02
,
D90
21
24
40
24
Điều dưỡng
(1)
A00
,
B00
,
C02
,
D90
19
19.5
32.5
19.5
Kỹ thuật phục hồi chức năng
A00
,
B00
,
C02
,
D90
19
19.5
32.5
19.5
Kỹ thuật xét nghiệm Y học
A00
,
B00
,
C02
,
D90
19
19.5
32.5
19.5
Quản trị kinh doanh
(1)(2)
A00
,
A01
,
C00
,
D01
15
18
30
18
Digital Marketing
A00
,
A01
,
C00
,
D01
15
18
30
18
Kế toán
A00
,
A01
,
D01
,
D90
15
18
30
18
Tài chính – Ngân hàng
(1)
A00
,
A01
,
D01
,
D90
15
18
30
18
Quản trị khách sạn
(1)(2)
A00
,
A01
,
C00
,
D01
15
18
30
18
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
(1)
A00
,
A01
,
C00
,
D01
15
18
30
18
Luật kinh tế
(1)
A00
,
A01
,
C00
,
A08
15
18
30
18
Luật
(1)
A00
,
C00
,
D01
,
C14
15
18
30
18
Ngôn ngữ Anh
(2)
A01
,
D01
,
D14
,
D96
15
18
30
18
Trung Quốc học
A01
,
C00
,
D01
,
D04
15
18
30
18
Nhật Bản học
A01
,
C00
,
D01
,
D06
15
18
30
18
Hàn Quốc học
A00
,
C00
,
D01
,
D78
15
18
30
18
Việt Nam học
A00
,
C00
,
D01
,
D78
15
18
30
18
Truyền thông đa phương tiện
A00
,
C00
,
D01
,
D78
15
18
30
18
Quan hệ quốc tế
(1)
A00
,
A01
,
C00
,
D01
15
18
30
18
Thiết kế thời trang
H00
,
H01
,
V00
,
V01
15
18
30
18
Thiết kế đồ họa
H00
,
H01
,
V00
,
V01
15
18
30
18
Kiến trúc
A00
,
D01
,
V00
,
V01
15
18
30
18
Kiến trúc cảnh quan
A00
,
D01
,
V00
,
V01
x
18
30
18
Kỹ thuật xây dựng
A00
,
A01
,
D01
,
D90
15
18
30
18
Trí tuệ nhân tạo
A00
,
A01
,
D01
,
D90
15
18
30
18
Công nghệ thông tin
(1)(2)
A00
,
A01
,
D01
,
D90
15
18
30
18
An toàn thông tin
(An ninh mạng)
A00
,
A01
,
D01
,
D90
15
18
30
18
Công nghệ sinh học
A00
,
A01
,
A02
,
B00
15
18
30
18
Quản lý công nghiệp
(1)
A00
,
A01
,
D01
,
D90
15
18
30
18
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
(1)
A00
,
A01
,
D01
,
D90
15
18
30
18
Giáo dục mầm non
M00
,
M01
,
M11
18.5
24
40
24
Giáo dục thể chất
T00, T02, T03, T07
17.5
19.5
32.5
19.5
Lưu ý: (1) Chương trình đào tạo quốc tế (100% tiếng Anh), (2) Chương trình liên kết Quốc tế (2+2). Đây là điểm chuẩn chung cho cả hai chương trình đào tạo. Đối với cột điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ:
HB PT1 là xét tổng ĐTB các môn lớp 12 nằm trong tổ hợp xét tuyển.
HB PT2 là xét tổng điểm 5 học kỳ (không gồm kỳ 2 lớp 12).
HB PT3 là xét tổng ĐTB 5 học kỳ (không gồm kỳ 2 lớp 12).
Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó.
Đối với năm tuyển sinh 2023 vừa qua, Trường đại học HIU đã đưa ra mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng ngành như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7720101
Y khoa
A00
;
B00
;
D90
;
D07
22
7720501
Răng hàm mặt
A00
;
B00
;
D90
;
D07
22
7720231
Dược học
A00
;
B00
;
D90
;
D07
21
7720301
Điều dưỡng
A00
;
B00
;
D90
;
D07
19
7720603
Kỹ thuật phục hồi chức năng
A00
;
B00
;
D90
;
D07
19
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00
;
B00
;
D90
;
D07
19
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
;
A01
;
C00
;
D01
15
7340114
Digital marketing
A00
;
A01
;
C00
;
D01
15
7340301
Kế toán
A00
;
A01
;
D90
;
D01
15
7340201
Tài chính – ngân hàng
A00
;
A01
;
D90
;
D01
15
7810201
Quản trị khách sạn
A00
;
A01
;
C00
;
D01
15
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00
;
A01
;
C00
;
D01
15
7380107
Luật kinh tế
A00
;
C00
;
D01
;
A08
15
7380101
Luật
A00
;
C00
;
D01
;
C14
15
7220231
Ngôn ngữ Anh
A01
;
D01
;
D14
;
D96
15
7310612
Trung Quốc học
A01
;
C00
;
D01
;
D04
15
7310613
Nhật Bản học
A01
;
C00
;
D01
;
D06
15
7310614
Hàn Quốc học
A01
;
C00
;
D01
;
D78
15
7310630
Việt Nam học
A01
;
C00
;
D01
;
D78
15
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A01
;
C00
;
D01
;
D78
15
7310206
Quan hệ quốc tế
A00
;
A01
;
C00
;
D01
15
7310401
Tâm lý học
B00
; B03;
C00
;
D01
15
7340412
Quản trị sự kiện
A00
;
A01
;
C00
;
D01
15
7320108
Quan hệ công chúng
A00
;
A01
;
C00
;
D01
15
7210404
Thiết kế thời trang
H00
;
H01
;
V00
;
V01
15
7210403
Thiết kế đồ họa
H00
;
H01
;
V00
;
V01
15
7580101
Kiến trúc
A00
;
D01
;
V00
;
V01
15
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00
;
A01
;
D01
;
D90
15
7480201
Công nghệ thông tin
A00
;
A01
;
D01
;
D90
15
7420231
Công nghệ sinh học
A00
;
A01
;
A02
;
B00
15
7510601
Quản lý công nghiệp
A00
;
A01
;
D01
;
D90
15
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00
;
A01
;
D01
;
D90
15
7140201
Giáo dục mầm non
M00
;
M01
;
M11
19
7140114
Quản lý giáo dục
A00
;
C00
;
D01
15
7140206
Giáo dục thể chất
T00
;
T02
;
T03
;
T07
18
Mã ngành
Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ
HB PT1 HB PT2
HB PT3
7720101
Y khoa
A00
;
B00
;
D90
;
D07
22
24
40
24
7720501
Răng hàm mặt
A00
;
B00
;
D90
;
D07
22
24
40
24
7720231
Dược học
A00
;
B00
;
D90
;
D07
21
24
40
24
7720301
Điều dưỡng
A00
;
B00
;
D90
;
D07
19
19.5
32.5
19.5
7720603
Kỹ thuật phục hồi chức năng
A00
;
B00
;
D90
;
D07
19
19.5
32.5
19.5
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00
;
B00
;
D90
;
D07
19
19.5
32.5
19.5
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
;
A01
;
C00
;
D01
15
18
30
18
7340114
Digital marketing
A00
;
A01
;
C00
;
D01
15
18
30
18
7340301
Kế toán
A00
;
A01
;
D90
;
D01
15
18
30
18
7340201
Tài chính – ngân hàng
A00
;
A01
;
D90
;
D01
15
18
30
18
7810201
Quản trị khách sạn
A00
;
A01
;
C00
;
D01
15
18
30
18
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00
;
A01
;
C00
;
D01
15
18
30
18
7380107
Luật kinh tế
A00
;
C00
;
D01
;
A08
15
18
30
18
7380101
Luật
A00
;
C00
;
D01
;
C14
15
18
30
18
7220231
Ngôn ngữ Anh
A01
;
D01
;
D14
;
D96
15
18
30
18
7310612
Trung Quốc học
A01
;
C00
;
D01
;
D04
15
18
30
18
7310613
Nhật Bản học
A01
;
C00
;
D01
;
D06
15
18
30
18
7310614
Hàn Quốc học
A01
;
C00
;
D01
;
D78
15
18
30
18
7310630
Việt Nam học
A01
;
C00
;
D01
;
D78
15
18
30
18
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A01
;
C00
;
D01
;
D78
15
18
30
18
7310206
Quan hệ quốc tế
A00
;
A01
;
C00
;
D01
15
18
30
18
7310401
Tâm lý học
B00
; B03;
C00
;
D01
15
18
30
18
7340412
Quản trị sự kiện
A00
;
A01
;
C00
;
D01
15
18
30
18
7320108
Quan hệ công chúng
A00
;
A01
;
C00
;
D01
15
18
30
18
7210404
Thiết kế thời trang
H00
;
H01
;
V00
;
V01
x
18
30
18
7210403
Thiết kế đồ họa
H00
;
H01
;
V00
;
V01
15
18
30
18
7580101
Kiến trúc
A00
;
D01
;
V00
;
V01
15
18
30
18
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00
;
A01
;
D01
;
D90
15
18
30
18
7480201
Công nghệ thông tin
A00
;
A01
;
D01
;
D90
15
18
30
18
7420231
Công nghệ sinh học
A00
;
A01
;
A02
;
B00
15
18
30
18
7510601
Quản lý công nghiệp
A00
;
A01
;
D01
;
D90
15
18
30
18
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00
;
A01
;
D01
;
D90
15
18
30
18
7140201
Giáo dục mầm non
M00
;
M01
;
M11
18.5
24
40
24
7140114
Quản lý giáo dục
A00
;
C00
;
D01
17.5
19.5
32.5
19.5
7140206
Giáo dục thể chất
T00
;
T02
;
T03
;
T07
Lưu ý: (1) chương trình đào tạo quốc tế (100% tiếng Anh), (2) Chương trình liên kết Quốc tế (2+2). Đây là điểm chuẩn chung cho cả hai chương trình đào tạo. Đối với cột điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ:
HB PT1 là xét tổng ĐTB các môn lớp 12 nằm trong tổ hợp xét tuyển.
HB PT2 là xét tổng điểm 5 học kỳ (không gồm kỳ 2 lớp 12).
HB PT3 là xét tổng ĐTB 5 học kỳ (không gồm kỳ 2 lớp 12).
Advertisement
Đối với năm tuyển sinh 2023 vừa qua, Trường đại học HIU đã đưa ra mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng ngành như sau:
MÃ NGÀNH
Ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển THPT Quốc gia Điểm trúng tuyển xét Học bạ THPT (Đợt 1)
Điểm trúng tuyển xét Học bạ THPT (Đợt 2)
7140201
Giáo dục mầm non
M00
,
M01
,
M11
18
20
23
7140206
Giáo dục thể chất
T00
;
T02
;
T03
;
T07
18
20
20
7580101
Kiến trúc
A00
,
D01
,
V00
,
V01
15
18
18
7210403
Thiết kế đồ họa
H00
,
H01
,
V00
,
V01
15
18
18
7210404
Thiết kế thời trang
H00
;
H01
;
V00
;
V01
15
18
18
7310614
Hàn Quốc học
A00
,
C00
,
D01
,
D78
15
18
18
7220231
Ngôn ngữ Anh
A01
;
D01
;
D14
;
D96
16
18
20
7310613
Nhật Bản học
A01
,
C00
,
D01
,
D06
15
18
18
7310206
Quan hệ quốc tế
(1)
A00
,
A01
,
C00
,
D01
15
18
18
7310612
Trung Quốc học
A01
;
C00
;
D01
;
D04
15
18
18
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00
,
C00
,
D01
,
D78
15
18
18
7310630
Việt Nam học
A00
,
C00
,
D01
,
D78
15
18
18
7480202
An toàn thông tin
(An ninh mạng)
A00
,
A01
,
D01
,
D90
15
20
20
7480201
Công nghệ thông tin
A00
;
A01
;
D01
;
D90
16
20
20
7440301
Công nghệ sinh học
A00
,
A01
,
A02
,
B00
15
18
18
7520237
Kỹ thuật xây dựng
A00
,
A01
,
D01
,
D90
15
19
19
7720301
Điều dưỡng
A00
,
B00
,
C02
,
D90
18
19
20
7720231
Dược học
A00
;
B00
;
D90
;
D07
20
20
23
7720603
Kỹ thuật phục hồi chức năng
A00
,
B00
,
C02
,
D90
18
19
20
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm Y học
A00
,
B00
,
C02
,
D90
18
19
20
7720501
Răng hàm mặt
A00
;
B00
;
D90
;
D07
21
–
–
7340301
Kế toán
A00
;
A01
;
D90
;
D01
15
18
18
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00
,
A01
,
D01
,
D90
17
20
20
7380101
Luật
A00
;
C00
;
D01
;
C14
15
18
18
7380107
Luật kinh tế
A00
,
A01
,
C00
,
A08
15
18
18
7810103
Luật kinh tế
A00
,
A01
,
C00
,
A08
15
18
18
7810201
Quản trị khách sạn
A00
,
A01
,
C00
,
D01
16
18
18
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
;
A01
;
C00
;
D01
16
18
18
7340201
Tài chính – ngân hàng
A00
;
A01
;
D90
;
D01
15
18
18
Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm thi đầu vào của Đại học Hồng Bàng (HIU) không quá cao. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.
Trường Đại Học Cần Thơ (Ctu) Xét Tuyển Học Bạ Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất
Tên gọi của trường: Trường Đại học Cần Thơ (CTU)
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Mã tuyển sinh: TCT
Liên hệ SĐT: 0292.3832.663
Tìm hiểu thêm tại: Trường Đại học Cần Thơ (CTU)
Năm 2023, Đại học Cần Thơ công bố thời gian xét học bạ dự kiến từ 05/05/2023 đến hết 15/6/2023.
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn
Công nghệ sinh học (CTTT)
A01, B08, D07
25.25
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
A01, B08, D07
20.50
Ngôn ngữ Anh (CLCLC)
D01, D14, D15
26
Quản trị kinh doanh (CLCLC)
A01,D01,D07
26.5
Kinh doanh quốc tế(CLCLC)
A01,D01,D07
27.75
Tài chính – ngân hàng(CLCLC)
A01,D01,D07
26.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(CLCLC)
A01,D01,D07
24.75
Kỹ thuật phần mềm(CLCLC)
A01,D01,D07
26.5
Công nghệ thông tin(CLCLC)
A01,D01,D07
27.75
Công nghệ kỹ thuật hóa học(CLCLC)
A01, B08, D07
23
Kỹ thuật điện(CLCLC)
A01,D01,D07
21.75
Công nghệ thực phẩm(CLCLC)
A01, B08, D07
25.5
Kỹ thuật xây dựng(CLCLC)
A01,D01,D07
23.5
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):
Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2023?
Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2023 2023?
Các trường đại học xét tuyển học bạ 2023
Hồ sơ xét tuyển học bạ như năm 2023.
Năm 2023, nhà trường thông báo xét tuyển học bạ trên website của trường từ 5/5/2023 đến hết 15/6/2023.
Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website nhà trường
Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và không có sai sót về thông tin, thí sinh sẽ gửi hồ sơ về trường bao gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ
Photo học bạ hoặc bản gốc xác nhận kết quả học tập THPT.
Photo bằng THPT ( không công chứng) hoặc bản gốc giấy chứng nhận THPT tạm thời ( với thí sinh TN 2023 trở về trước).
Lệ phí là 30.000 VNĐ/ 1 nguyện vọng.
Bước 3: Thí sinh sẽ gửi hồ sơ về trường qua chuyển phát nhanh
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường CTU năm 2023 như sau:
Tên ngành đào tạo
Điểm trúng tuyển xét học bạ
Giáo dục tiểu học
27,75
Giáo dục công dân
25,25
Sư phạm Toán học
29,25
Sư phạm Tin học
24,00
Sư phạm Vật lý
27,75
Sư phạm Hóa học
29,00
Sư phạm Sinh học
25,00
Sư phạm Ngữ văn
27,75
Sư phạm Lịch sử
26,00
Sư phạm Địa lý
26,00
Sư phạm tiếng Anh
28,00
Sư phạm tiếng Pháp
24,25
Ngôn ngữ Anh
27,75
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)
26,00
Ngôn ngữ Pháp
24,00
Triết học
24,00
Văn học
25,75
Kinh tế
28,25
Chính trị học
26,00
Xã hội học
26,25
Việt Nam học
27,25
Việt Nam học (Khu Hòa An)
24,75
Thông tin – thư viện
21,50
Quản trị kinh doanh
28,75
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)
26,25
Marketing
29,00
Kinh doanh quốc tế
29,00
Kinh doanh thương mại
28,25
Tài chính – Ngân hàng
28,75
Kế toán
28,50
Kiểm toán
27,50
Luật
27,25
Luật (Khu Hòa An)
25,75
Sinh học
19,50
Công nghệ sinh học
25,75
Sinh học ứng dụng
19,50
Hóa học
21,50
Khoa học môi trường
19,50
Toán ứng dụng
22,00
Khoa học máy tính
27,00
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
25,25
Kỹ thuật phần mềm
27,50
Hệ thống thông tin
25,75
Kỹ thuật máy tính
24,50
Công nghệ thông tin
28,50
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)
24,25
Công nghệ kỹ thuật hóa học
26,00
Quản lý công nghiệp
26,75
Kỹ thuật cơ khí
26,75
Kỹ thuật cơ điện tử
25,50
Kỹ thuật điện
25,25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
23,50
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
26,00
Kỹ thuật vật liệu
20,75
Kỹ thuật môi trường
19,50
Vật lý kỹ thuật
19,50
Công nghệ thực phẩm
28,00
Công nghệ sau thu hoạch
19,50
Công nghệ chế biến thủy sản
24,25
Kỹ thuật xây dựng
25,25
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
19,50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
21,25
Khoa học đất
19,50
Chăn nuôi
20,00
Nông học
21,75
Khoa học cây trồng
19,50
Bảo vệ thực vật
23,00
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
19,50
Kinh doanh nông nghiệp ( Khu Hòa An)
19,50
Kinh tế nông nghiệp
26,00
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)
22,00
Nuôi trồng thủy sản
22,50
Bệnh học thủy sản
19,50
Quản lý thủy sản
19,50
Thú y
27,75
Hóa dược
28,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
28,00
Quản lý tài nguyên và môi trường
23,00
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
24,50
Quản lý đất đai
25,25
Công nghệ sinh học (CTTT)
21,00
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
19,50
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
26,25
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
27,00
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)
26,25
Công nghệ thông tin (CTCLC)
25,75
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
19,50
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
22,00
Kỹ thuật điện (CTCLC)
19,50
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
24,25
CTU thông báo thời gian xét tuyển học bạ từ 15/6/2023 đến trước 30/7/2023.
Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2023
Mức điểm xét tuyển học bạ của trường CTU năm 2023 được ghi lại cụ thể như sau:
Tên ngành đào tạo
Điểm trúng tuyển xét học bạ
Giáo dục tiểu học
25,00
Giáo dục công dân
22,75
Giáo dục Thể chất
19,50
Sư phạm Toán học
26,50
Sư phạm Tin học
20,50
Sư phạm Vật lý
21,00
Sư phạm Hóa học
22,75
Sư phạm Sinh học
24,00
Sư phạm Ngữ văn
23,75
Sư phạm Lịch sử
24,25
Sư phạm Địa lý
21,00
Sư phạm tiếng Anh
26,00
Sư phạm tiếng Pháp
23,00
Ngôn ngữ Anh
26,75
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)
21,75
Ngôn ngữ Pháp
19,50
Triết học
19,50
Văn học
23,75
Kinh tế
26,75
Chính trị học
24,00
Xã hội học
25,00
Việt Nam học
26,25
Việt Nam học (Khu Hòa An)
21,50
Thông tin – thư viện
19,50
Quản trị kinh doanh
28,00
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)
20,00
Marketing
27,75
Kinh doanh quốc tế
28,25
Kinh doanh thương mại
27,00
Tài chính – Ngân hàng
27,50
Kế toán
27,50
Kiểm toán
26,00
Luật
26,25
Luật (Khu Hòa An)
21,50
Sinh học
19,50
Công nghệ sinh học
24,00
Sinh học ứng dụng
19,50
Hóa học
19,50
Khoa học môi trường
19,50
Toán ứng dụng
19,50
Khoa học máy tính
24,00
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
20,00
Kỹ thuật phần mềm
25,50
Hệ thống thông tin
21,00
Kỹ thuật máy tính
21,00
Công nghệ thông tin
27,50
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)
19,50
Công nghệ kỹ thuật hóa học
22,25
Quản lý công nghiệp
25,00
Kỹ thuật cơ khí
25,25
Kỹ thuật cơ điện tử
24,00
Kỹ thuật điện
23,50
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
20,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
25,00
Kỹ thuật vật liệu
19,50
Kỹ thuật môi trường
19,50
Vật lý kỹ thuật
19,50
Công nghệ thực phẩm
26,50
Công nghệ sau thu hoạch
19,50
Công nghệ chế biến thủy sản
22,00
Kỹ thuật xây dựng
24,50
Kỹ thuật xây dựng (Khu Hòa An)
19,50
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
19,50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
19,50
Khoa học đất
19,50
Chăn nuôi
19,50
Nông học
19,50
Khoa học cây trồng
19,50
Bảo vệ thực vật
20,00
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
19,50
Kinh doanh nông nghiệp ( Khu Hòa An)
19,50
Kinh tế nông nghiệp
23,00
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)
19,50
Nuôi trồng thủy sản
19,50
Bệnh học thủy sản
19,50
Quản lý thủy sản
19,50
Thú y
26,00
Hóa dược
27,75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
27,25
Quản lý tài nguyên và môi trường
19,50
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
19,50
Quản lý đất đai
20,50
Công nghệ sinh học (CTTT)
19,50
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
19,50
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
23,00
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
24,00
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)
21,00
Công nghệ thông tin (CTCLC)
22,25
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
19,50
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)
19,75
Kỹ thuật điện (CTCLC)
19,50
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
19,75
Đối với trường hợp các thí sinh dự tuyển sử dụng cách tính điểm xét học bạ. Thí sinh dùng kết quả trung bình trong 5 học kỳ ( trừ học kì 2 lớp 12) của 3 môn trong khối xét tuyển ( đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm). Đối với xét học bạ cho các ngành sư phạm, thí sinh dùng kết quả trung bình học tập trong 6 học kỳ của 3 môn trong khối xét tuyển.
Năm 2023, Đại học Cần Thơ công bố mức điểm chuẩn cho hình thức xét học bạ từ 19,50 đến 29,25 điểm và với phương thức xét điểm thi THPT mức điểm cao nhất là 26,75 điểm cho hệ đào tạo ngành Quản trị kinh doanh.
Thông tin thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ (TCT) mới nhất
Cũng như bao trường đại học khác, mức học phí CTU được tính theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký theo chương trình học của Nhà trường.Các ngành có mức học phí dao động từ 9.8 triệu/kỳ đến 11.7 triệu/kỳ.
Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường đại học Cần Thơ mới nhất
Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (UFL) xét học bạ năm 2023 2023 mới nhất
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (FBU) xét học bạ 2023 2023 mới nhất
Trường Đại học Mở Hà Nội (HOU) xét tuyển học bạ 2023 2023 mới nhất
Cập nhật thông tin chi tiết về Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Bắc (Ukb) Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất trên website Xikz.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!